THÔNG TIN CHUNG
Thiết bị lọc nước tạo ion kiềm EU301 là sản phẩm cao cấp nhất của Mitsubishi Cleansui. Với 6 chế độ nước khác nhau với độ pH linh hoạt, thiết bị phù hợp sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau. Nước ion kiềm đặc biệt có tác dụng hỗ trợ điều trị nhiều bệnh lý, ngăn ngừa sự hoạt động của các gốc tự do để cơ thể khỏe mạnh hơn. Tại Nhật Bản, nước ion kiềm là loại nước cao cấp, đã được sử dụng từ lâu và được chính phủ Nhật xếp vào danh mục thiết bị y tế có tác dụng hỗ trợ điều trị và sử dụng tại các bệnh viện lớn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tên sản phẩm: Mitsubishi Cleansui EU301 Xuất xứ: Nhật Bản Bảo hành phần vòi chuyên dụng: 5 năm. Bảo hành phần điện của thiết bị: 2 năm. Bảo hành bộ lọc: 6 tháng. Vị trí lắp: Dưới bồn rửa. Chức năng: Nước điện giải ion kiềm. Nhiệt độ nước cho phép: Dưới 35 độ C. Chất lượng nước cấp: Nước máy sinh hoạt. Mã bộ lọc: EUC2000. Lưu lượng nước định mức: 3 lít/ phút. Thời hạn sử dụng bộ lọc: 12 tháng (20 lít/ ngày). Áp suất nước phù hợp: 0.07 – 0.35MPa. Khối lượng bộ lọc: 0.8kg (1.4kg khi đầy nước). Vật liệu vòi chuyên dụng: Đồng, thép không ri, nhựa ABS, cao su EPDM. Kích thước bộ lọc (DxH): 105mm x 217mm. Chiều cao & khối lượng bộ vòi: 290mm, xấp xỉ 1.5kg. Chiều cao vòi chính: 210mm. Chiều cao vòi phụ, bán kính xoay: 64mm; 150mm. Đường kính lỗ khoan vòi: 36 – 40mm. Độ dày đế lắp đặt: 3 – 30mm. Điện áp sử dụng: AC220V – 240V, 50-60Hz. Công suất điện: Tối đa khoảng 250WW. Chế độ nghỉ xấp xỉ 0.5W. Vật liệu bình điện giải: Nhựa ABS, nhựa POM, bạch kim, than. Kích thước bình điện giải (RxDxC): 170mm x 104mm x 294mm. Khối lượng bình điện giải: 3.5kg (4kg khi đầy nước). Dây nguồn: 1.2m. Số lượng tấm điện cực: 5 tấm. Phương thức điện phân: Điện phân liên tục. Thời gian chạy liên tục cho phép: Nước ion kiềm mức 1, 2, 3 xấp xỉ 10 phút. Nước ion kiềm mạnh/ tính acid xấp xỉ 5 phút. Mã bình làm sạch tấm điện cực: ASH5000. Khả năng điều chỉnh: Nước ion kiềm 4 mức. Nước acid 1 mức. Lưu lượng định mức: 2.5 lít/ phút. Phương pháp làm sạch điện cực: Làm sạch tự động. Tiêu chuẩn kiểm định Quốc tế và Việt Nam: QCVN 6-1: 2010/ BYT, QCVN 01: 2009/ BYT, ISO 9001-14001, JIS S 3201. Chú ý: Chỉ số pH khi sử dụng thực tế có thể khác với hướng dẫn sử dụng do chỉ số pH phụ thuộc vào hàm lượng bicarbonnate và TDS thực tế tại nhà khách hàng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.